Nghiên cᝊu nà y tóm tắt cåc tầm nhÏn dà i hấn
TĂłm tắt cĂĄc táş§m nhĂŹn dĂ i hấn giĂşp xĂĄc Äáťnh vĂ khĂĄm phĂĄ cĂĄc vẼn Äáť quan tráťng Äáťi váťi phĂşc lᝣi trong tưƥng lai cáť§a ngưáťi dân áť Aotearoa New Zealand. ChĂşng cung cẼp thĂ´ng tin váť cĂĄc xu hưáťng, ráť§i ro vĂ cĆĄ háťi trong trung hấn vĂ dĂ i hấn, Äáťng tháťi khĂĄm phĂĄ cĂĄc láťąa cháťn váť phưƥng cĂĄch ᝊng phĂł táťt nhẼt.
VÄn phòng ÄĂĄnh giĂĄ GiĂĄo d᝼c (ERO), hᝣp tĂĄc váťi Báť cĂĄc Cáťng Äáťng Sắc táťc (MEC), muáťn tĂŹm hiáťu cĂĄc trải nghiáťm giĂĄo d᝼c cáť§a háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ whÄnau (gia ÄĂŹnh) cáť§a háť.
WhÄnauâ (gia ÄĂŹnh) Äáť cáşp Äáşżn cha máşš / ngưáťi chÄm sĂłc vĂ gia ÄĂŹnh máť ráťng cáť§a nhᝯng háťc sinh nĂ y Äáť thᝍa nháşn táş§m quan tráťng cáť§a cĂĄc máťi quan háť vĂ káşżt náťi chạt cháş˝ cáť§a háť.
Äa dấng sắc táťc lĂ gĂŹ?
CĂł nhiáťu hĂŹnh thᝊc Äa dấng, bao gáťm Äa dấng váť sắc táťc, vÄn hĂła, ngĂ´n ngᝯ, giáťi tĂnh, xu hưáťng tĂŹnh d᝼c vĂ Äa dấng tĂ´n giĂĄo, v.v. Trong nghiĂŞn cᝊu nĂ y, chĂşng tĂ´i táşp trung vĂ o Äa dấng sắc táťc vĂ Äa dấng ngĂ´n ngᝯ, vÄn hĂła vĂ tĂ´n giĂĄo cĂł liĂŞn quan. Sắc táťc Äưᝣc Äáťnh nghÄŠa lĂ cĂĄc nhĂłm sắc táťc mĂ bấn xĂĄc Äáťnh nĂł lĂ cáť§a bấn hoạc bấn cĂł cảm giĂĄc thân thuáťc. CĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äưᝣc Äưa vĂ o bĂĄo cĂĄo nĂ y lĂ Châu Phi, Châu Ă, Châu Máťš Latinh vĂ Trung ÄĂ´ng.Â
Nhᝯng háťc sinh nĂ y lĂ ai?
Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc rẼt Äa dấng váťi nhiáťu sắc táťc, tĂ´n giĂĄo, vÄn hĂła, tháťi gian sáťng áť New Zealand vĂ hoĂ n cảnh gia ÄĂŹnh khĂĄc nhau. HĆĄn hai pháş§n ba háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc sinh ra áť New Zealand. Nhiáťu háťc sinh cĂł nhiáťu sắc táťc vĂ hĆĄn náťa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc nĂłi Äưᝣc nhiáťu ngĂ´n ngᝯ.
Sáťą Äa dấng sắc táťc trong cĂĄc trưáťng háťc áť Aotearoa New Zealand hiáťn nay như tháşż nĂ o, vĂ nĂł Äang thay Äáťi như tháşż nĂ o?
Aotearoa New Zealand hiáťn Äa dấng váť sắc táťc, vĂ Äiáťu nĂ y Äang thay Äáťi nhanh chĂłng.
Sáťą Äa dấng Äang gia tÄng trĂŞn khắp ÄẼt nưáťc, nhưng nhanh nhẼt lĂ áť cĂĄc khu váťąc thĂ nh tháť. Háťc sinh sáş˝ thuáťc nhiáťu cáťng Äáťng sắc táťc khĂĄc nhau hĆĄn. Äáşżn nÄm 2043, dáťą kiáşżn cháť hĆĄn máťt trĂŞn báťn háťc sinh (26 pháş§n trÄm) sáş˝ xĂĄc Äáťnh háť lĂ ngưáťi châu Ă vĂ khoảng máťt trĂŞn 20 (3,6 pháş§n trÄm) sáş˝ xĂĄc Äáťnh háť lĂ ngưáťi Trung ÄĂ´ng, Máťš Latinh hoạc châu Phi (MELAA). áť Auckland, hĆĄn hai trĂŞn nÄm háťc sinh (43 pháş§n trÄm) sáş˝ xĂĄc Äáťnh háť lĂ ngưáťi châu Ă.
HĂŹnh 1: Tᝡ láť háťc sinh (5-19 tuáťi) áť Aotearoa New Zealand xĂĄc Äáťnh lĂ ngưáťi MELAA (Trung ÄĂ´ng, Máťš Latinh hoạc châu Phi) hoạc Châu Ă (Asian)
CĆĄ quan Tháťng kĂŞ NZ, Äiáťu tra dân sáť nÄm 2013 vĂ 2018, NhĂłm sắc táťc (cho nÄm 2013 vĂ 2018); vĂ Dáťą bĂĄo dân sáť sắc táťc trĂŞn toĂ n quáťc: 2018 (nÄm cĆĄ sáť)â2043, Dáťą bĂĄo trung váť (cho nÄm 2043).
HĂŹnh 2: Tᝡ láť háťc sinh (5 â 19 tuáťi) áť cĂĄc Äáťa phưƥng xĂĄc Äáťnh lĂ ngưáťi châu Ă
Nguáťn: CĆĄ quan Tháťng kĂŞ NZ, Äiáťu tra dân sáť nÄm 2018, NhĂłm sắc táťc (cho nÄm 2018) vĂ Dáťą bĂĄo dân sáť cĂĄc Äáťa phưƥng nÄm cĆĄ sáť 2018 (cho nÄm 2043), Dáťą bĂĄo trung váť (cho nÄm 2043).
Trải nghiáťm háťc táşp cáť§a háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng vĂ gia ÄĂŹnh cáť§a háť như tháşż nĂ o?
1. Nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äất thĂ nh tĂch táťt trong háťc táşp.
NhĂŹn vĂ o dᝯ liáťu Chᝊng cháť Quáťc gia váť ThĂ nh tĂch Háťc táşp (NCEA), thĂŹ thĂ nh tĂch háťc táşp cáť§a háťc sinh Châu Ă cao hĆĄn mᝊc trung bĂŹnh cáť§a New Zealand, vĂ cả háťc sinh MELAA vĂ Châu Ă Äáťu cĂł xu hưáťng Äáşu Äáş§u vĂ o Äấi háťc vĂ theo háťc Äấi háťc cao hĆĄn. Tuy nhiĂŞn, cĂł sáťą khĂĄc biáťt ÄĂĄng káť giᝯa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ trong tẼt cả cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äáťu cĂł nhᝯng háťc sinh khĂ´ng Äất káşżt quả táťt.
HĂŹnh 3: ThĂ nh tĂch Danh dáťą vĂ XuẼt sắc CẼp Äáť 2 NCEA, phân theo sắc táťc: 2021
Nguáťn: NZQA, cĂĄc sắc táťc Äất ThĂ nh tĂch NCEA CẼp Äáť 1, 2 vĂ 3, nÄm 2021
2. Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc báť bắt nất, phân biáťt cháť§ng táťc trĂŞn diáťn ráťng, vĂ Äiáťu nĂ y thưáťng khĂ´ng Äưᝣc nhĂ trưáťng xem xĂŠt nghiĂŞm tĂşc.
Máťt pháş§n nÄm háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc ÄĂŁ báť bắt nất, phân biáťt cháť§ng táťc trong thĂĄng trưáťc, vĂ hĆĄn máťt náťa ÄĂŁ chᝊng kiáşżn ngưáťi khĂĄc báť bắt nất vĂŹ sắc táťc cáť§a háť. CĂĄc gia ÄĂŹnh vĂ háťc sinh Äáťu cho ráşąng hĂ nh vi bắt nất, phân biáťt cháť§ng táťc cáş§n Äưᝣc xĂĄc Äáťnh vĂ xáť lĂ˝ táťt hĆĄn trong trưáťng háťc. Gáş§n máťt pháş§n ba háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc khĂ´ng nghÄŠ ráşąng nhĂ trưáťng xem viáťc bắt nất, phân biáťt cháť§ng táťc lĂ viáťc nghiĂŞm tráťng.
HĂŹnh 4: Trải nghiáťm cáť§a háťc sinh váť bắt nất vĂ phân biáťt cháť§ng táťc trong 30 ngĂ y qua Â
Nguáťn: Khảo sĂĄt háťc sinh cáť§a cĆĄ quan ERO, nÄm 2022
âTĂ´i vẍn cảm thẼy hĆĄi káťł lấ khi mang Äáť Än Ấn Äáť Äáşżn trưáťng vĂŹ bấn phải Än nĂł báşąng tay. Máťt trong nhᝯng ngưáťi bấn cáť§a tĂ´i - cĂ´ Ẽy cĹŠng lĂ ngưáťi Ấn Äáť, báť bắt nất tháşm táť vĂŹ Äáť Än cáť§a cĂ´ Ẽy, Äáşżn náťi cĂ´ Ẽy tráť thĂ nh máťt ngưáťi cĂ´ ÄĆĄn. VĂ cĂ´ Ẽy ÄĂŁ cáť gắng mang bĂĄnh sandwich Äáşżn trưáťng mạc dĂš cĂ´ Ẽy khĂ´ng thĂch chĂşng, nhưng ÄĂŁ quĂĄ tráť
ráťi.â (Háťc sinh)
3. Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc thưáťng khĂ´ng cĂł cảm giĂĄc thân thuáťc, háťi nháşp.
Gáş§n máťt pháş§n nÄm háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cho biáşżt háť thưáťng xuyĂŞn cĂł cảm giĂĄc khĂ´ng thân thuáťc, khĂ´ng háťi nháşp vĂ máťt pháş§n ba cảm thẼy cĂ´ ÄĆĄn trong trưáťng háťc máťi tuáş§n hoạc máťi ngĂ y. Gáş§n máťt pháş§n nÄm háťc sinh cĹŠng cảm thẼy háť phải che giẼu sắc táťc cáť§a háť trong trưáťng háťc hoạc cảm thẼy báť loấi kháťi máťt sáť hoất Äáťng vĂŹ sắc táťc cáť§a háť. Äạc biáťt háťc sinh MELAA cĂł phĂşc lᝣi, sᝊc kháťe rẼt thẼp.
âTĂ´i cảm thẼy khoảng tháťi gian duy nhẼt bấn cĂł tháť tưƥng tĂĄc váťi náťn vÄn hĂła cáť§a bấn lĂ trong tuáş§n láť
vÄn hĂła.â (Háťc sinh)
4. Náťn giĂĄo d᝼c hiáťn khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng ÄĂĄp ᝊng nhᝯng gĂŹ mĂ cĂĄc gia ÄĂŹnh vĂ háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc mong muáťn.
VĂŹ Aotearoa New Zealand Äang thay Äáťi, nhᝯng gĂŹ mĂ cĂĄc cáťng Äáťng mong muáťn tᝍ náťn giĂĄo d᝼c cĹŠng thay Äáťi. Náťn giĂĄo d᝼c hiáťn khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng ÄĂĄp ᝊng nhᝯng gĂŹ mĂ cĂĄc gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc mong muáťn. Báťn trong sáť 10 gia ÄĂŹnh vĂ gáş§n máťt pháş§n ba háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc khĂ´ng cảm thẼy viáťc háťc áť trưáťng lĂ Äáť§ thĂĄch thᝊc. Gáş§n hai pháş§n ba cĂĄc gia ÄĂŹnh nghÄŠ ráşąng nhĂ trưáťng nĂŞn háť trᝣ tiáşżng máşš Äáşť cáť§a háť, nhưng cĂł 11 ngĂ´n ngᝯ sắc táťc - trong ÄĂł cĂł tiáşżng Hindi, ngĂ´n ngᝯ Äưᝣc nĂłi pháť biáşżn thᝊ tư áť Aotearoa - khĂ´ng cĂł trong khuĂ´n kháť chᝊng cháť NCEA. Máťt sáť gia ÄĂŹnh cĹŠng muáťn nhĂ trưáťng dấy thĂŞm váť cĂĄc tĂ´n giĂĄo.
5. Gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc gạp phải cĂĄc rĂ o cản trong viáťc hᝣp tĂĄc váťi nhĂ trưáťng.
Gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc muáťn tham gia máťt pháş§n trong viáťc giĂĄo d᝼c con cĂĄi cáť§a háť. Háť tham dáťą cĂĄc buáťi cung cẼp thĂ´ng tin cho ph᝼ huynh nhiáťu hĆĄn bẼt káťł hoất Äáťng nĂ o khĂĄc nhưng lấi cảm thẼy thĂ´ng tin váť viáťc háťc cáť§a con háť khĂ´ng Äáş§y Äáť§ hoạc khĂł hiáťu. Háť Ăt Äấi diáťn máťt cĂĄch ÄĂĄng káť trong Háťi Äáťng NhĂ trưáťng â vĂ d᝼, cháť cĂł 2 pháş§n trÄm ph᝼ huynh trong Háťi Äáťng NhĂ trưáťng lĂ ngưáťi châu Ă.
6. Nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc tiáşżp t᝼c háťc lĂŞn Äấi háťc, nhưng láť trĂŹnh háťc táşp khĂĄ khĂł hiáťu, vĂ váťi máťt sáť háťc sinh, nhᝯng láťąa cháťn háťc táşp báť hấn cháşż máťt cĂĄch khĂ´ng cĂ´ng báşąng vĂŹ cĂĄc thĂ nh kiáşżn cáť§a giĂĄo viĂŞn.
Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cĂł xu hưáťng tiáşżp t᝼c háťc Äấi háťc cao hĆĄn mᝊc trung bĂŹnh cáť§a New Zealand. Nhưng Äáťi váťi máťt sáť ngưáťi, sáťą láťąa cháťn cáť§a háť Äang báť hấn cháşż. HĆĄn máťt pháş§n tư háťc sinh trung háťc thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cho biáşżt cĂĄc gᝣi Ă˝ cáť§a giĂĄo viĂŞn váť láťąa cháťn khĂła háťc cho háť bᝠảnh hưáťng báťi yáşżu táť sắc táťc. Cả háťc sinh vĂ gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äáťu thẼy NCEA khĂł hiáťu. VĂ máťt pháş§n nÄm háťc sinh khĂ´ng cảm thẼy Äưᝣc háť trᝣ trong viáťc láťąa cháťn mĂ´n háťc hoạc láť trĂŹnh ngháť nghiáťp.
âSáťą Äáťnh kiáşżn váť nhᝯng gĂŹ cĂĄc nhĂłm sắc táťc nĂ o ÄĂł nĂŞn mong muáťn Äất Äưᝣc lĂ rẼt hấn cháşż vĂ khĂ´ng cho phĂŠp háťc sinh Äất Äưᝣc nguyáťn váťng cáť§a háťâ. (Tháť§ lÄŠnh thanh niĂŞn cáťng Äáťng)
NhĂ trưáťng Äang ÄĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng vĂ gia ÄĂŹnh cáť§a háť như tháşż nĂ o?
1. Máťt sáť trưáťng háťc ÄĂŁ Äáťi máťi vĂ ĂĄp d᝼ng cĂĄc thĂłi quen máťi Äáť ÄĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc.
ERO ÄĂŁ Äáşżn thÄm máťt sáť trưáťng háťc vĂ nháşn thẼy nhiáťu trưáťng Äang Äiáťu cháťnh náťi dung vĂ phưƥng cĂĄch giảng dấy, Äang káşżt náťi váťi cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ nâng cao hiáťu biáşżt cáť§a nhĂ trưáťng váť vÄn hĂła vĂ nhu cáş§u háťc táşp cáť§a háťc sinh cáť§a háť. Tuy nhiĂŞn, chĂşng tĂ´i cĹŠng nháşn thẼy cĂĄc trưáťng Äang phải Äáťi mạt váťi nhᝯng thĂĄch thᝊc khi háť Äiáťu cháťnh, khĂ´ng phải tẼt cả trưáťng háťc Äáťu ĂĄp d᝼ng cĂĄc thĂłi quen máťi vĂ nhiáťu trưáťng khĂ´ng biáşżt liáťu nhᝯng gĂŹ háť Äang lĂ m cĂł hiáťu quả hay khĂ´ng.
2. Sáťą hiáťu biáşżt cáť§a giĂĄo viĂŞn váť háťc sinh cáť§a háť, bao gáťm cả vÄn hĂła cáť§a háťc sinh, lĂ chĂŹa khĂła Äáť nâng cao trải nghiáťm cáť§a háťc sinh trong trưáťng háťc, nhưng Äiáťu nĂ y cáş§n Äưᝣc xây dáťąng.
Sáťą hiáťu biáşżt cáť§a giĂĄo viĂŞn váť cĂĄc náťn vÄn hĂła khĂ´ng theo káťp váťi sáťą thay Äáťi váť mạt dân sáť cáť§a chĂşng ta. Láťąc lưᝣng giĂĄo viĂŞn khĂ´ng phản ĂĄnh sắc táťc cáť§a háťc sinh. VĂ d᝼, cháť cĂł 5 pháş§n trÄm giĂĄo viĂŞn lĂ ngưáťi châu Ă. CĂĄc gia ÄĂŹnh vĂ háťc sinh lo ngấi váť sáťą thiáşżu hiáťu biáşżt vĂ nháşn thᝊc vÄn hĂła cáť§a giĂĄo viĂŞn. GiĂĄo viĂŞn cho biáşżt nháşn thᝊc váť nhu cáş§u vÄn hĂła vĂ háťc táşp cáť§a háťc sinh còn hấn cháşż. HĆĄn máťt náťa giĂĄo viĂŞn khĂ´ng cảm thẼy táťą tin khi káşżt náťi váťi cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc. HĆĄn máťt náťa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cho biáşżt giĂĄo viĂŞn phĂĄt âm sai tĂŞn cáť§a háť.
Nhᝯng Ă˝ nghÄŠa Äáťi váťi náťn giĂĄo d᝼c trong tưƥng lai lĂ gĂŹ?
VĂŹ cĂĄc trưáťng háťc áť New Zealand Äang tráť nĂŞn Äa dấng hĆĄn, hiáťn cĂł máťt cĆĄ háťi thĂş váť Äáť xem lấi náťn giĂĄo d᝼c, bao gáťm nhᝯng gĂŹ chĂşng ta dấy vĂ cĂĄch thᝊc chĂşng ta dấy. ChĂşng tĂ´i ÄĂŁ xĂĄc Äáťnh nÄm Ă˝ nghÄŠa láťn khi xem xĂŠt tưƥng lai cáť§a náťn giĂĄo d᝼c cáť§a Aotearoa New Zealand.
1. Máťi trưáťng háťc cáş§n cĂł khả nÄng ÄĂĄp ᝊng váťi sáťą Äa dấng ngĂ y cĂ ng tÄng.
Sáťą Äa dấng sắc táťc Äang gia tÄng trĂŞn khắp ÄẼt nưáťc â khĂ´ng cháť áť Auckland â vĂ nhᝯng thay Äáťi láťn nhẼt náşąm áť nhĂłm dân sáť tráşť cáť§a chĂşng ta. Sáťą gia tÄng Äa dấng sắc táťc trong trưáťng háťc Äưᝣc phản ĂĄnh trong sáťą gia tÄng tĂnh Äa dấng cáť§a cĂĄc náťn vÄn hĂła vĂ sáťą Äa dấng cáť§a cĂĄc ngĂ´n ngᝯ Äưᝣc sáť d᝼ng. Máťi trưáťng háťc cáş§n cĂł khả nÄng ÄĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äáť háť khĂ´ng cháť tiáşżp t᝼c Äất thĂ nh tĂch trong háťc táşp mĂ còn phĂĄt triáťn mấnh trong trưáťng.
2. Máťi trưáťng háťc cáş§n cĂł khả nÄng giải quyáşżt nấn phân biáťt cháť§ng táťc.
áť Aotearoa New Zealand, quĂĄ nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc báť bắt nất, phân biáťt cháť§ng táťc vĂ báť cĂĄc thĂ nh kiáşżn váť cháť§ng táťc. VĂ khi háť nĂŞu ra cĂĄc quan ngấi, thĂŹ khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng Äưᝣc giải quyáşżt. ChĂşng ta phải lĂ m táťt hĆĄn. Máťi trưáťng háťc cáş§n cĂł khả nÄng ngÄn ngᝍa vĂ giải quyáşżt nấn phân biáťt cháť§ng táťc.
3. ChĂşng ta cáş§n cải thiáťn táťt hĆĄn viáťc cung cẼp náťn giĂĄo d᝼c cho háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc.
ChĂşng ta cáş§n hiáťu thĂŞm váť nhᝯng trải nghiáťm háťc táşp vĂ káşżt quả Äáş§u ra mĂ cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng mong muáťn cĂł Äưᝣc. Äiáťu nĂ y cĂł tháť bao gáťm cĂĄc loấi hĂŹnh vĂ Äáťa Äiáťm cáť§a trưáťng háťc vĂ cĂĄc mĂ´n háťc Äưᝣc giảng dấy. ChĂşng ta phải nâng cao nÄng láťąc vÄn hĂła cáť§a Äáťi ngĹŠ giĂĄo viĂŞn hiáťn cĂł, vĂ phĂĄt triáťn Äáťi ngĹŠ giĂĄo viĂŞn Äa dấng hĆĄn váť mạt sắc táťc cho tưƥng lai.
4. ChĂşng ta cáş§n hiáťu rĂľ hĆĄn váť cĂĄc trải nghiáťm háťc táşp vĂ káşżt quả Äáş§u ra cáť§a háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng dân táťc vĂ trao cho háť tiáşżng nĂłi mấnh máş˝ hĆĄn trong náťn giĂĄo d᝼c.
VĂ o nÄm 2043, máťt pháş§n tư háťc sinh sáş˝ thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc; cĂĄc cáťng Äáťng cáť§a háť nĂŞn cĂł tiáşżng nĂłi mấnh máş˝ trong náťn giĂĄo d᝼c mĂ háť nháşn Äưᝣc. Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cáť§a chĂşng ta vĂ gia ÄĂŹnh cáť§a háť thưáťng hay vĂ´ hĂŹnh trong cĂĄc dᝯ liáťu giĂĄo d᝼c mĂ chĂşng ta thu tháşp, trong cĂĄc cuáťc trò chuyáťn cáť§a chĂşng ta váť giĂĄo d᝼c, vĂ trong cĂĄc quyáşżt Äáťnh mĂ chĂşng ta Äưa ra. ChĂşng ta cáş§n hiáťu cĂĄc trải nghiáťm vĂ káşżt quả Äáş§u ra cáť§a háť (Äạc biáťt lĂ chĂşng khĂĄc nhau như tháşż nĂ o giᝯa cĂĄc nhĂłm sắc táťc khĂĄc nhau), vĂ cung cẼp cho cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc máťt tiáşżng nĂłi mấnh máş˝ hĆĄn trong náťn giĂĄo d᝼c.
5. VĂŹ tưƥng lai cáť§a Aotearoa New Zealand, chĂşng ta cáş§n máťt náťn giĂĄo d᝼c táťt cho háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ gia ÄĂŹnh cáť§a háť.
Háťc sinh vĂ gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cĂł khĂĄt váťng cao váť náťn giĂĄo d᝼c cáť§a háť vĂ coi tráťng viáťc giᝯ gĂŹn tiáşżng máşš Äáşť. Háť trᝣ cho nhᝯng khĂĄt váťng nĂ y vĂ lĂ m cho náťn giĂĄo d᝼c cáť§a Aotearoa New Zealand tuyáťt váťi váťi háťc sinh thuáťc tẼt cả sắc táťc vĂ náťn vÄn hĂła sáş˝ giĂşp chĂşng ta cáť§ng cáť háť tháťng giĂĄo d᝼c, láťąc lưᝣng lao Äáťng, vÄn hĂła vĂ máťi quan háť cáť§a chĂşng ta váťi cĂĄc quáťc gia khĂĄc.
Còn bây giáť? CĂĄc lÄŠnh váťąc tráťng tâm chĂnh cho tưƥng lai
Nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äang thĂ nh cĂ´ng trong háťc táşp nhưng gạp phải tĂŹnh trấng phân biáťt cháť§ng táťc, cĂ´ láşp vĂ thiáşżu hiáťu biáşżt váť vÄn hĂła trĂŞn diáťn ráťng. Äáť cho ÄẼt nưáťc phĂĄt triáťn vᝯng mấnh, chĂşng ta cáş§n phải thay Äáťi. CĂł nÄm lÄŠnh váťąc cĂł cĆĄ háťi thay Äáťi trong tưƥng lai.
- ChẼm dᝊt nấn phân biáťt cháť§ng táťc. Trong tưƥng lai, cĂł nhᝯng láťąa cháťn Äáť Äạt ra nhᝯng káťł váťng mấnh máş˝ hĆĄn trong viáťc giải quyáşżt vẼn Äáť phân biáťt cháť§ng táťc vĂ cung cẼp nhᝯng cĂĄch thᝊc rĂľ rĂ ng hĆĄn giĂşp ph᝼ huynh vĂ háťc sinh nĂŞu lĂŞn cĂĄc quan ngấi khi vẼn Äáť phân biáťt cháť§ng táťc khĂ´ng Äưᝣc giải quyáşżt. ChĂşng ta cĹŠng ÄĂŁ cĂł tháť táşp trung náť láťąc giải quyáşżt vẼn Äáť phân biáťt cháť§ng táťc áť nhᝯng nhĂłm sắc táťc thưáťng báť nhắm m᝼c tiĂŞu nhẼt.
- Thay Äáťi nhᝯng gĂŹ Äưᝣc giảng dấy. Trong tưƥng lai, nhᝯng gĂŹ Äưᝣc dấy trong trưáťng háťc cĂł tháť Äưᝣc thay Äáťi Äáť phản ĂĄnh chạt cháş˝ hĆĄn nhᝯng gĂŹ cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cáť§a New Zealand vĂ háťc sinh cáť§a cĂĄc cáťng Äáťng ÄĂł mong muáťn áť náťn giĂĄo d᝼c. Äiáťu nĂ y cĂł tháť bao gáťm thay Äáťi cĂĄc ngĂ´n ngᝯ Äưᝣc dấy trong trưáťng háťc, cĂĄch thᝊc chĂşng ta dấy tĂ´n giĂĄo, khả nÄng Äưᝣc nhĂŹn thẼy cáť§a cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ láťch sáť cáť§a háť trong giĂĄo trĂŹnh, vĂ mᝊc Äáť khĂł cáť§a bĂ i táşp áť trưáťng.
- Thay Äáťi cĂĄch thᝊc dấy háťc (vĂ giĂĄo viĂŞn lĂ ai). Trong tưƥng lai, giĂĄo viĂŞn cáş§n cĂł khả nÄng hiáťu vĂ ÄĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a cĂĄc nhĂłm háťc sinh Äa dấng hĆĄn nhiáťu. CĂł cĂĄc láťąa cháťn Äáť phĂĄt triáťn cĂĄc káťš nÄng cáť§a tẼt cả giĂĄo viĂŞn vĂ cung cẼp cĂĄc láť trĂŹnh háť trᝣ nhiáťu thĂ nh viĂŞn thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc hĆĄn trong viáťc tham gia giảng dấy vĂ tráť thĂ nh Trᝣ giảng.
- Thay Äáťi nĆĄi dấy háťc (máť ráťng cĂĄc tĂšy cháťn). Trong tưƥng lai, cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cĂł tháť tĂŹm kiáşżm cĂĄc trưáťng háťc phĂš hᝣp váťi mong Äᝣi cáť§a háť váť náťn giĂĄo d᝼c. Hiáťn cĂł cĂĄc cĆĄ cháşż Äáť tấo ra cĂĄc trưáťng háťc váťi cĂĄc giĂĄ tráť, Äạc Äiáťm vĂ káťł váťng riĂŞng, cĹŠng như cĂĄc láťąa cháťn Äáť tÄng cưáťng háť trᝣ cho cĂĄc cáťng Äáťng tháťąc hiáťn Äiáťu ÄĂł.
- TÄng cưáťng khả nÄng Äưᝣc nhĂŹn thẼy vĂ tiáşżng nĂłi cáť§a cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc trong náťn giĂĄo d᝼c. NhĂŹn váť tưƥng lai, cĂł cĂĄc láťąa cháťn Äáť thu tháşp vĂ theo dĂľi thĂ´ng tin máťt cĂĄch chạt cháş˝ hĆĄn váť tĂŹnh trấng cáť§a háťc sinh, và ưu tiĂŞn, cháť§ Äáťng tuyáťn cháťn ngưáťi thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ háťc sinh sắc táťc vĂ o ban quản tráť nhĂ trưáťng.
Káşżt thĂşc
Aotearoa New Zealand Äang ngĂ y cĂ ng tráť nĂŞn Äa dấng váť sắc táťc. Äiáťu nĂ y tấo cĆĄ háťi cho háť tháťng giĂĄo d᝼c cáť§a chĂşng ta nắm bắt sáťą thay Äáťi nĂ y vĂ thĂch ᝊng Äáť ngưáťi háťc thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ gia ÄĂŹnh cáť§a háť phĂĄt triáťn. Äáşżn nÄm 2043, máťt pháş§n tư háťc sinh cáť§a chĂşng ta sáş˝ thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc. Nhᝯng gĂŹ háť muáťn áť náťn giĂĄo d᝼c lĂ viáťc cáş§n lưu tâm.
Nháť náťn giĂĄo d᝼c nắm bắt sáťą Äa dấng vĂ ÄĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a tẼt cả háťc sinh, Aotearoa New Zealand sáş˝ tráť nĂŞn mấnh máş˝ hĆĄn váť mạt xĂŁ háťi, kinh táşż vĂ vÄn hĂła. NĂł cĹŠng sáş˝ tráť thĂ nh máťt nĆĄi tháşm chĂ còn hẼp dẍn hĆĄn cho ngưáťi thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc khĂĄc nhau Äáşżn sáťng, háťc táşp, lĂ m viáťc vĂ nuĂ´i nẼng gia ÄĂŹnh cáť§a háť.
Náşżu muáťn tĂŹm hiáťu thĂŞm váť nghiĂŞn cᝊu cáť§a chĂşng tĂ´i, bấn cĂł tháť Äáťc bĂĄo cĂĄo Äáş§y Äáť§: GiĂĄo d᝼c cho tẼt cả tráşť em cáť§a chĂşng ta: ÄĂłn nháşn cĂĄc sắc táťc Äa dấng
Bản tĂłm tắt nĂ y hiáťn cĂł áť cĂĄc ngĂ´n ngᝯ sau: tiáşżng Anh, tiáşżng Ả Ráşp, tiáşżng Trung (giản tháť), tiáşżng Hindi, tiáşżng Nháşt, tiáşżng Khmer, tiáşżng HĂ n, tiáşżng Tây Ban Nha, tiáşżng Tagalog, tiáşżng Viáťt.
CĆĄ quan ERO ÄĂŁ lĂ m gĂŹ
|
Äáť biáşżt Äưᝣc náťn giĂĄo d᝼c táťt như tháşż nĂ o Äáťi váťi háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng, chĂşng tĂ´i ÄĂŁ thu tháşp thĂ´ng tin theo nhiáťu cĂĄch:
|
- khảo sĂĄt háť gia ÄĂŹnh (1.250 phiáşżu trả láťi), câu háťi khảo sĂĄt cĂł sáşľn áť 10 ngĂ´n ngᝯ
- khảo sĂĄt háťc sinh (558) vĂ giĂĄo viĂŞn (263)
- Äi tháťąc táşż tấi tĂĄm trưáťng háťc trĂŞn khắp Aotearoa New Zealand
- 13 nhĂłm chuyĂŞn Äáť, háťi háťp trong cáťng ÄáťngÂ
- pháťng vẼn 12 nhĂ lĂŁnh Äấo cáťng Äáťng, ngưáťi náťp phản háťi
- 56 bĂ i gĂłp Ă˝
- cĂĄc nhĂłm chuyĂŞn Äáť trĂŞn mấng váťi sáťą tham gia cáť§a lĂŁnh Äấo 8 trưáťng háťc
- máťt loất cĂĄc dᝯ liáťu tᝍ cĂĄc cĆĄ quan chĂnh pháť§ khĂĄc.
|
CĂ´ng tĂĄc tham vẼn cáťng Äáťng ÄĂŁ hưáťng dẍn cho chĂşng tĂ´i
NghiĂŞn cᝊu nĂ y ÄĂŁ Äưᝣc hưáťng dẍn báťi cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc. VĂ o thĂĄng 3 nÄm 2022, chĂşng tĂ´i ÄĂŁ xuẼt bản máťt tĂ i liáťu tham vẼn váť cháť§ Äáť TĂłm tắt cĂĄc táş§m nhĂŹn dĂ i hấn, vĂ kĂŞu gáťi gĂłp Ă˝. VĂ o thĂĄng 11 nÄm 2022, chĂşng tĂ´i ÄĂŁ cĂ´ng báť bản bĂĄo cĂĄo dáťą thảo Äáť tham vẼn cáťng Äáťng, táť chᝊc háťi háťp, vĂ nháşn Äưᝣc phản háťi báşąng vÄn bản váť bản bĂĄo cĂĄo dáťą thảo. TĂ i liáťu tham vẼn ban Äáş§u cĂł sáşľn áť bảy ngĂ´n ngᝯ: tiáşżng Anh, tiáşżng Maori, tiáşżng Ả Ráşp, tiáşżng Trung (Giản tháť), tiáşżng Hindi, tiáşżng Nháşt, tiáşżng HĂ n; vĂ Bản tĂłm tắt bĂĄo cĂĄo dáťą thảo vĂ cĂĄc câu háťi Tham vẼn Giai Äoấn 2 cĂł sáşľn áť ngĂ´n ngᝯ tiáşżng Anh, tiáşżng Ả Ráşp, tiáşżng Trung (Giản tháť), tiáşżng Hindi, tiáşżng Nháşt, tiáşżng Khmer, tiáşżng HĂ n, tiáşżng Tây Ban Nha, tiáşżng Tagalog, tiáşżng Viáťt.
|
ChĂşng tĂ´i ÄĂĄnh giĂĄ cao ÄĂłng gĂłp cáť§a tẼt cả nhᝯng ngưáťi ÄĂŁ háť trᝣ cho nghiĂŞn cᝊu nĂ y, Äạc biáťt lĂ nhᝯng háťc sinh, ph᝼ huynh vĂ gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng; cĂĄc nhĂ lĂŁnh Äấo cáťng Äáťng; cĂšng cĂĄc tháş§y cĂ´ giĂĄo vĂ lĂŁnh Äấo nhĂ trưáťng ÄĂŁ chia sáşť váťi chĂşng tĂ´i cĂĄc trải nghiáťm, quan Äiáťm vĂ hiáťu biáşżt cáť§a háť thĂ´ng qua cĂĄc cuáťc pháťng vẼn, thảo luáşn nhĂłm, khảo sĂĄt. Nhᝯng trải nghiáťm cáť§a háť lĂ tráťng tâm cáť§a nhᝯng gĂŹ chĂşng tĂ´i ÄĂŁ háťc Äưᝣc. ChĂşng tĂ´i cảm ĆĄn cĂĄc bấn ÄĂŁ dĂ nh tháťi gian, chia sáşť kiáşżn thᝊc vĂ kinh nghiáťm cáť§a cĂĄc bấn máťt cĂĄch cáťi máť vĂ háşżt lòng.
|