Nghiên cᝊu nà y tóm tắt cåc tầm nhÏn dà i hấn
TĂłm tắt cĂĄc tầm nhĂŹn dĂ i hấn giĂşp xĂĄc Äáťnh vĂ khĂĄm phĂĄ cĂĄc vẼn Äáť quan tráťng Äáťi váťi phĂşc lᝣi trong tĆ°ĆĄng lai cᝧa ngĆ°áťi dân áť Aotearoa New Zealand. ChĂşng cung cẼp thĂ´ng tin váť cĂĄc xu hĆ°áťng, rᝧi ro vĂ cĆĄ háťi trong trung hấn vĂ dĂ i hấn, Äáťng tháťi khĂĄm phĂĄ cĂĄc láťąa cháťn váť phĆ°ĆĄng cĂĄch ᝊng phĂł táťt nhẼt.
VÄn phòng ÄĂĄnh giĂĄ GiĂĄo d᝼c (ERO), hᝣp tĂĄc váťi Báť cĂĄc Cáťng Äáťng Sắc táťc (MEC), muáťn tĂŹm hiáťu cĂĄc trải nghiáťm giĂĄo d᝼c cᝧa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ whÄnau (gia ÄĂŹnh) cᝧa háť.
WhÄnauâ (gia ÄĂŹnh) Äáť cáşp Äáşżn cha máşš / ngĆ°áťi chÄm sĂłc vĂ gia ÄĂŹnh máť ráťng cᝧa nhᝯng háťc sinh nĂ y Äáť thᝍa nháşn tầm quan tráťng cᝧa cĂĄc máťi quan háť vĂ káşżt náťi chạt cháş˝ cᝧa háť.
Äa dấng sắc táťc lĂ gĂŹ?
CĂł nhiáťu hĂŹnh thᝊc Äa dấng, bao gáťm Äa dấng váť sắc táťc, vÄn hĂła, ngĂ´n ngᝯ, giáťi tĂnh, xu hĆ°áťng tĂŹnh d᝼c vĂ Äa dấng tĂ´n giĂĄo, v.v. Trong nghiĂŞn cᝊu nĂ y, chĂşng tĂ´i táşp trung vĂ o Äa dấng sắc táťc vĂ Äa dấng ngĂ´n ngᝯ, vÄn hĂła vĂ tĂ´n giĂĄo cĂł liĂŞn quan. Sắc táťc Äưᝣc Äáťnh nghÄŠa lĂ cĂĄc nhĂłm sắc táťc mĂ bấn xĂĄc Äáťnh nĂł lĂ cᝧa bấn hoạc bấn cĂł cảm giĂĄc thân thuáťc. CĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äưᝣc ÄĆ°a vĂ o bĂĄo cĂĄo nĂ y lĂ Châu Phi, Châu Ă, Châu Máťš Latinh vĂ Trung ÄĂ´ng.Â
Nhᝯng háťc sinh nĂ y lĂ ai?
Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc rẼt Äa dấng váťi nhiáťu sắc táťc, tĂ´n giĂĄo, vÄn hĂła, tháťi gian sáťng áť New Zealand vĂ hoĂ n cảnh gia ÄĂŹnh khĂĄc nhau. HĆĄn hai phần ba háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc sinh ra áť New Zealand. Nhiáťu háťc sinh cĂł nhiáťu sắc táťc vĂ hĆĄn náťa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc nĂłi Äưᝣc nhiáťu ngĂ´n ngᝯ.
Sáťą Äa dấng sắc táťc trong cĂĄc trĆ°áťng háťc áť Aotearoa New Zealand hiáťn nay nhĆ° tháşż nĂ o, vĂ nĂł Äang thay Äáťi nhĆ° tháşż nĂ o?
Aotearoa New Zealand hiáťn Äa dấng váť sắc táťc, vĂ Äiáťu nĂ y Äang thay Äáťi nhanh chĂłng.
Sáťą Äa dấng Äang gia tÄng trĂŞn khắp ÄẼt nĆ°áťc, nhĆ°ng nhanh nhẼt lĂ áť cĂĄc khu váťąc thĂ nh tháť. Háťc sinh sáş˝ thuáťc nhiáťu cáťng Äáťng sắc táťc khĂĄc nhau hĆĄn. Äáşżn nÄm 2043, dáťą kiáşżn cháť hĆĄn máťt trĂŞn báťn háťc sinh (26 phần trÄm) sáş˝ xĂĄc Äáťnh háť lĂ ngĆ°áťi châu Ă vĂ khoảng máťt trĂŞn 20 (3,6 phần trÄm) sáş˝ xĂĄc Äáťnh háť lĂ ngĆ°áťi Trung ÄĂ´ng, Máťš Latinh hoạc châu Phi (MELAA). áť Auckland, hĆĄn hai trĂŞn nÄm háťc sinh (43 phần trÄm) sáş˝ xĂĄc Äáťnh háť lĂ ngĆ°áťi châu Ă.
HĂŹnh 1: Tᝡ láť háťc sinh (5-19 tuáťi) áť Aotearoa New Zealand xĂĄc Äáťnh lĂ ngĆ°áťi MELAA (Trung ÄĂ´ng, Máťš Latinh hoạc châu Phi) hoạc Châu Ă (Asian)
CĆĄ quan Tháťng kĂŞ NZ, Äiáťu tra dân sáť nÄm 2013 vĂ 2018, NhĂłm sắc táťc (cho nÄm 2013 vĂ 2018); vĂ Dáťą bĂĄo dân sáť sắc táťc trĂŞn toĂ n quáťc: 2018 (nÄm cĆĄ sáť)â2043, Dáťą bĂĄo trung váť (cho nÄm 2043).
HĂŹnh 2: Tᝡ láť háťc sinh (5 â 19 tuáťi) áť cĂĄc Äáťa phĆ°ĆĄng xĂĄc Äáťnh lĂ ngĆ°áťi châu Ă
Nguáťn: CĆĄ quan Tháťng kĂŞ NZ, Äiáťu tra dân sáť nÄm 2018, NhĂłm sắc táťc (cho nÄm 2018) vĂ Dáťą bĂĄo dân sáť cĂĄc Äáťa phĆ°ĆĄng nÄm cĆĄ sáť 2018 (cho nÄm 2043), Dáťą bĂĄo trung váť (cho nÄm 2043).
Trải nghiáťm háťc táşp cᝧa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng vĂ gia ÄĂŹnh cᝧa háť nhĆ° tháşż nĂ o?
1. Nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äất thĂ nh tĂch táťt trong háťc táşp.
NhĂŹn vĂ o dᝯ liáťu Chᝊng cháť Quáťc gia váť ThĂ nh tĂch Háťc táşp (NCEA), thĂŹ thĂ nh tĂch háťc táşp cᝧa háťc sinh Châu Ă cao hĆĄn mᝊc trung bĂŹnh cᝧa New Zealand, vĂ cả háťc sinh MELAA vĂ Châu Ă Äáťu cĂł xu hĆ°áťng Äáşu Äầu vĂ o Äấi háťc vĂ theo háťc Äấi háťc cao hĆĄn. Tuy nhiĂŞn, cĂł sáťą khĂĄc biáťt ÄĂĄng káť giᝯa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ trong tẼt cả cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äáťu cĂł nhᝯng háťc sinh khĂ´ng Äất káşżt quả táťt.
HĂŹnh 3: ThĂ nh tĂch Danh dáťą vĂ XuẼt sắc CẼp Äáť 2 NCEA, phân theo sắc táťc: 2021
Nguáťn: NZQA, cĂĄc sắc táťc Äất ThĂ nh tĂch NCEA CẼp Äáť 1, 2 vĂ 3, nÄm 2021
2. Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc báť bắt nất, phân biáťt chᝧng táťc trĂŞn diáťn ráťng, vĂ Äiáťu nĂ y thĆ°áťng khĂ´ng Äưᝣc nhĂ trĆ°áťng xem xĂŠt nghiĂŞm tĂşc.
Máťt phần nÄm háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc ÄĂŁ báť bắt nất, phân biáťt chᝧng táťc trong thĂĄng trĆ°áťc, vĂ hĆĄn máťt náťa ÄĂŁ chᝊng kiáşżn ngĆ°áťi khĂĄc báť bắt nất vĂŹ sắc táťc cᝧa háť. CĂĄc gia ÄĂŹnh vĂ háťc sinh Äáťu cho ráşąng hĂ nh vi bắt nất, phân biáťt chᝧng táťc cần Äưᝣc xĂĄc Äáťnh vĂ xáť lĂ˝ táťt hĆĄn trong trĆ°áťng háťc. Gần máťt phần ba háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc khĂ´ng nghÄŠ ráşąng nhĂ trĆ°áťng xem viáťc bắt nất, phân biáťt chᝧng táťc lĂ viáťc nghiĂŞm tráťng.
HĂŹnh 4: Trải nghiáťm cᝧa háťc sinh váť bắt nất vĂ phân biáťt chᝧng táťc trong 30 ngĂ y qua Â
Nguáťn: Khảo sĂĄt háťc sinh cᝧa cĆĄ quan ERO, nÄm 2022
âTĂ´i vẍn cảm thẼy hĆĄi káťł lấ khi mang Äáť Än Ấn Äáť Äáşżn trĆ°áťng vĂŹ bấn phải Än nĂł báşąng tay. Máťt trong nhᝯng ngĆ°áťi bấn cᝧa tĂ´i - cĂ´ Ẽy cĹŠng lĂ ngĆ°áťi Ấn Äáť, báť bắt nất tháşm táť vĂŹ Äáť Än cᝧa cĂ´ Ẽy, Äáşżn náťi cĂ´ Ẽy tráť thĂ nh máťt ngĆ°áťi cĂ´ ÄĆĄn. VĂ cĂ´ Ẽy ÄĂŁ cáť gắng mang bĂĄnh sandwich Äáşżn trĆ°áťng mạc dĂš cĂ´ Ẽy khĂ´ng thĂch chĂşng, nhĆ°ng ÄĂŁ quĂĄ tráť
ráťi.â (Háťc sinh)
3. Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc thĆ°áťng khĂ´ng cĂł cảm giĂĄc thân thuáťc, háťi nháşp.
Gần máťt phần nÄm háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cho biáşżt háť thĆ°áťng xuyĂŞn cĂł cảm giĂĄc khĂ´ng thân thuáťc, khĂ´ng háťi nháşp vĂ máťt phần ba cảm thẼy cĂ´ ÄĆĄn trong trĆ°áťng háťc máťi tuần hoạc máťi ngĂ y. Gần máťt phần nÄm háťc sinh cĹŠng cảm thẼy háť phải che giẼu sắc táťc cᝧa háť trong trĆ°áťng háťc hoạc cảm thẼy báť loấi kháťi máťt sáť hoất Äáťng vĂŹ sắc táťc cᝧa háť. Äạc biáťt háťc sinh MELAA cĂł phĂşc lᝣi, sᝊc kháťe rẼt thẼp.
âTĂ´i cảm thẼy khoảng tháťi gian duy nhẼt bấn cĂł tháť tĆ°ĆĄng tĂĄc váťi náťn vÄn hĂła cᝧa bấn lĂ trong tuần láť
vÄn hĂła.â (Háťc sinh)
4. Náťn giĂĄo d᝼c hiáťn khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng ÄĂĄp ᝊng nhᝯng gĂŹ mĂ cĂĄc gia ÄĂŹnh vĂ háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc mong muáťn.
VĂŹ Aotearoa New Zealand Äang thay Äáťi, nhᝯng gĂŹ mĂ cĂĄc cáťng Äáťng mong muáťn tᝍ náťn giĂĄo d᝼c cĹŠng thay Äáťi. Náťn giĂĄo d᝼c hiáťn khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng ÄĂĄp ᝊng nhᝯng gĂŹ mĂ cĂĄc gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc mong muáťn. Báťn trong sáť 10 gia ÄĂŹnh vĂ gần máťt phần ba háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc khĂ´ng cảm thẼy viáťc háťc áť trĆ°áťng lĂ Äᝧ thĂĄch thᝊc. Gần hai phần ba cĂĄc gia ÄĂŹnh nghÄŠ ráşąng nhĂ trĆ°áťng nĂŞn háť trᝣ tiáşżng máşš Äáşť cᝧa háť, nhĆ°ng cĂł 11 ngĂ´n ngᝯ sắc táťc - trong ÄĂł cĂł tiáşżng Hindi, ngĂ´n ngᝯ Äưᝣc nĂłi pháť biáşżn thᝊ tĆ° áť Aotearoa - khĂ´ng cĂł trong khuĂ´n kháť chᝊng cháť NCEA. Máťt sáť gia ÄĂŹnh cĹŠng muáťn nhĂ trĆ°áťng dấy thĂŞm váť cĂĄc tĂ´n giĂĄo.
5. Gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc gạp phải cĂĄc rĂ o cản trong viáťc hᝣp tĂĄc váťi nhĂ trĆ°áťng.
Gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc muáťn tham gia máťt phần trong viáťc giĂĄo d᝼c con cĂĄi cᝧa háť. Háť tham dáťą cĂĄc buáťi cung cẼp thĂ´ng tin cho ph᝼ huynh nhiáťu hĆĄn bẼt káťł hoất Äáťng nĂ o khĂĄc nhĆ°ng lấi cảm thẼy thĂ´ng tin váť viáťc háťc cᝧa con háť khĂ´ng Äầy Äᝧ hoạc khĂł hiáťu. Háť Ăt Äấi diáťn máťt cĂĄch ÄĂĄng káť trong Háťi Äáťng NhĂ trĆ°áťng â vĂ d᝼, cháť cĂł 2 phần trÄm ph᝼ huynh trong Háťi Äáťng NhĂ trĆ°áťng lĂ ngĆ°áťi châu Ă.
6. Nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc tiáşżp t᝼c háťc lĂŞn Äấi háťc, nhĆ°ng láť trĂŹnh háťc táşp khĂĄ khĂł hiáťu, vĂ váťi máťt sáť háťc sinh, nhᝯng láťąa cháťn háťc táşp báť hấn cháşż máťt cĂĄch khĂ´ng cĂ´ng báşąng vĂŹ cĂĄc thĂ nh kiáşżn cᝧa giĂĄo viĂŞn.
Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cĂł xu hĆ°áťng tiáşżp t᝼c háťc Äấi háťc cao hĆĄn mᝊc trung bĂŹnh cᝧa New Zealand. NhĆ°ng Äáťi váťi máťt sáť ngĆ°áťi, sáťą láťąa cháťn cᝧa háť Äang báť hấn cháşż. HĆĄn máťt phần tĆ° háťc sinh trung háťc thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cho biáşżt cĂĄc gᝣi Ă˝ cᝧa giĂĄo viĂŞn váť láťąa cháťn khĂła háťc cho háť bᝠảnh hĆ°áťng báťi yáşżu táť sắc táťc. Cả háťc sinh vĂ gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äáťu thẼy NCEA khĂł hiáťu. VĂ máťt phần nÄm háťc sinh khĂ´ng cảm thẼy Äưᝣc háť trᝣ trong viáťc láťąa cháťn mĂ´n háťc hoạc láť trĂŹnh ngháť nghiáťp.
âSáťą Äáťnh kiáşżn váť nhᝯng gĂŹ cĂĄc nhĂłm sắc táťc nĂ o ÄĂł nĂŞn mong muáťn Äất Äưᝣc lĂ rẼt hấn cháşż vĂ khĂ´ng cho phĂŠp háťc sinh Äất Äưᝣc nguyáťn váťng cᝧa háťâ. (Thᝧ lÄŠnh thanh niĂŞn cáťng Äáťng)
NhĂ trĆ°áťng Äang ÄĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng vĂ gia ÄĂŹnh cᝧa háť nhĆ° tháşż nĂ o?
1. Máťt sáť trĆ°áťng háťc ÄĂŁ Äáťi máťi vĂ ĂĄp d᝼ng cĂĄc thĂłi quen máťi Äáť ÄĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc.
ERO ÄĂŁ Äáşżn thÄm máťt sáť trĆ°áťng háťc vĂ nháşn thẼy nhiáťu trĆ°áťng Äang Äiáťu cháťnh náťi dung vĂ phĆ°ĆĄng cĂĄch giảng dấy, Äang káşżt náťi váťi cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ nâng cao hiáťu biáşżt cᝧa nhĂ trĆ°áťng váť vÄn hĂła vĂ nhu cầu háťc táşp cᝧa háťc sinh cᝧa háť. Tuy nhiĂŞn, chĂşng tĂ´i cĹŠng nháşn thẼy cĂĄc trĆ°áťng Äang phải Äáťi mạt váťi nhᝯng thĂĄch thᝊc khi háť Äiáťu cháťnh, khĂ´ng phải tẼt cả trĆ°áťng háťc Äáťu ĂĄp d᝼ng cĂĄc thĂłi quen máťi vĂ nhiáťu trĆ°áťng khĂ´ng biáşżt liáťu nhᝯng gĂŹ háť Äang lĂ m cĂł hiáťu quả hay khĂ´ng.
2. Sáťą hiáťu biáşżt cᝧa giĂĄo viĂŞn váť háťc sinh cᝧa háť, bao gáťm cả vÄn hĂła cᝧa háťc sinh, lĂ chĂŹa khĂła Äáť nâng cao trải nghiáťm cᝧa háťc sinh trong trĆ°áťng háťc, nhĆ°ng Äiáťu nĂ y cần Äưᝣc xây dáťąng.
Sáťą hiáťu biáşżt cᝧa giĂĄo viĂŞn váť cĂĄc náťn vÄn hĂła khĂ´ng theo káťp váťi sáťą thay Äáťi váť mạt dân sáť cᝧa chĂşng ta. Láťąc lưᝣng giĂĄo viĂŞn khĂ´ng phản ĂĄnh sắc táťc cᝧa háťc sinh. VĂ d᝼, cháť cĂł 5 phần trÄm giĂĄo viĂŞn lĂ ngĆ°áťi châu Ă. CĂĄc gia ÄĂŹnh vĂ háťc sinh lo ngấi váť sáťą thiáşżu hiáťu biáşżt vĂ nháşn thᝊc vÄn hĂła cᝧa giĂĄo viĂŞn. GiĂĄo viĂŞn cho biáşżt nháşn thᝊc váť nhu cầu vÄn hĂła vĂ háťc táşp cᝧa háťc sinh còn hấn cháşż. HĆĄn máťt náťa giĂĄo viĂŞn khĂ´ng cảm thẼy táťą tin khi káşżt náťi váťi cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc. HĆĄn máťt náťa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cho biáşżt giĂĄo viĂŞn phĂĄt âm sai tĂŞn cᝧa háť.
Nhᝯng Ă˝ nghÄŠa Äáťi váťi náťn giĂĄo d᝼c trong tĆ°ĆĄng lai lĂ gĂŹ?
VĂŹ cĂĄc trĆ°áťng háťc áť New Zealand Äang tráť nĂŞn Äa dấng hĆĄn, hiáťn cĂł máťt cĆĄ háťi thĂş váť Äáť xem lấi náťn giĂĄo d᝼c, bao gáťm nhᝯng gĂŹ chĂşng ta dấy vĂ cĂĄch thᝊc chĂşng ta dấy. ChĂşng tĂ´i ÄĂŁ xĂĄc Äáťnh nÄm Ă˝ nghÄŠa láťn khi xem xĂŠt tĆ°ĆĄng lai cᝧa náťn giĂĄo d᝼c cᝧa Aotearoa New Zealand.
1. Máťi trĆ°áťng háťc cần cĂł khả nÄng ÄĂĄp ᝊng váťi sáťą Äa dấng ngĂ y cĂ ng tÄng.
Sáťą Äa dấng sắc táťc Äang gia tÄng trĂŞn khắp ÄẼt nĆ°áťc â khĂ´ng cháť áť Auckland â vĂ nhᝯng thay Äáťi láťn nhẼt náşąm áť nhĂłm dân sáť tráşť cᝧa chĂşng ta. Sáťą gia tÄng Äa dấng sắc táťc trong trĆ°áťng háťc Äưᝣc phản ĂĄnh trong sáťą gia tÄng tĂnh Äa dấng cᝧa cĂĄc náťn vÄn hĂła vĂ sáťą Äa dấng cᝧa cĂĄc ngĂ´n ngᝯ Äưᝣc sáť d᝼ng. Máťi trĆ°áťng háťc cần cĂł khả nÄng ÄĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äáť háť khĂ´ng cháť tiáşżp t᝼c Äất thĂ nh tĂch trong háťc táşp mĂ còn phĂĄt triáťn mấnh trong trĆ°áťng.
2. Máťi trĆ°áťng háťc cần cĂł khả nÄng giải quyáşżt nấn phân biáťt chᝧng táťc.
áť Aotearoa New Zealand, quĂĄ nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc báť bắt nất, phân biáťt chᝧng táťc vĂ báť cĂĄc thĂ nh kiáşżn váť chᝧng táťc. VĂ khi háť nĂŞu ra cĂĄc quan ngấi, thĂŹ khĂ´ng phải lĂşc nĂ o cĹŠng Äưᝣc giải quyáşżt. ChĂşng ta phải lĂ m táťt hĆĄn. Máťi trĆ°áťng háťc cần cĂł khả nÄng ngÄn ngᝍa vĂ giải quyáşżt nấn phân biáťt chᝧng táťc.
3. ChĂşng ta cần cải thiáťn táťt hĆĄn viáťc cung cẼp náťn giĂĄo d᝼c cho háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc.
ChĂşng ta cần hiáťu thĂŞm váť nhᝯng trải nghiáťm háťc táşp vĂ káşżt quả Äầu ra mĂ cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng mong muáťn cĂł Äưᝣc. Äiáťu nĂ y cĂł tháť bao gáťm cĂĄc loấi hĂŹnh vĂ Äáťa Äiáťm cᝧa trĆ°áťng háťc vĂ cĂĄc mĂ´n háťc Äưᝣc giảng dấy. ChĂşng ta phải nâng cao nÄng láťąc vÄn hĂła cᝧa Äáťi ngĹŠ giĂĄo viĂŞn hiáťn cĂł, vĂ phĂĄt triáťn Äáťi ngĹŠ giĂĄo viĂŞn Äa dấng hĆĄn váť mạt sắc táťc cho tĆ°ĆĄng lai.
4. ChĂşng ta cần hiáťu rĂľ hĆĄn váť cĂĄc trải nghiáťm háťc táşp vĂ káşżt quả Äầu ra cᝧa háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng dân táťc vĂ trao cho háť tiáşżng nĂłi mấnh máş˝ hĆĄn trong náťn giĂĄo d᝼c.
VĂ o nÄm 2043, máťt phần tĆ° háťc sinh sáş˝ thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc; cĂĄc cáťng Äáťng cᝧa háť nĂŞn cĂł tiáşżng nĂłi mấnh máş˝ trong náťn giĂĄo d᝼c mĂ háť nháşn Äưᝣc. Háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cᝧa chĂşng ta vĂ gia ÄĂŹnh cᝧa háť thĆ°áťng hay vĂ´ hĂŹnh trong cĂĄc dᝯ liáťu giĂĄo d᝼c mĂ chĂşng ta thu tháşp, trong cĂĄc cuáťc trò chuyáťn cᝧa chĂşng ta váť giĂĄo d᝼c, vĂ trong cĂĄc quyáşżt Äáťnh mĂ chĂşng ta ÄĆ°a ra. ChĂşng ta cần hiáťu cĂĄc trải nghiáťm vĂ káşżt quả Äầu ra cᝧa háť (Äạc biáťt lĂ chĂşng khĂĄc nhau nhĆ° tháşż nĂ o giᝯa cĂĄc nhĂłm sắc táťc khĂĄc nhau), vĂ cung cẼp cho cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc máťt tiáşżng nĂłi mấnh máş˝ hĆĄn trong náťn giĂĄo d᝼c.
5. VĂŹ tĆ°ĆĄng lai cᝧa Aotearoa New Zealand, chĂşng ta cần máťt náťn giĂĄo d᝼c táťt cho háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ gia ÄĂŹnh cᝧa háť.
Háťc sinh vĂ gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cĂł khĂĄt váťng cao váť náťn giĂĄo d᝼c cᝧa háť vĂ coi tráťng viáťc giᝯ gĂŹn tiáşżng máşš Äáşť. Háť trᝣ cho nhᝯng khĂĄt váťng nĂ y vĂ lĂ m cho náťn giĂĄo d᝼c cᝧa Aotearoa New Zealand tuyáťt váťi váťi háťc sinh thuáťc tẼt cả sắc táťc vĂ náťn vÄn hĂła sáş˝ giĂşp chĂşng ta cᝧng cáť háť tháťng giĂĄo d᝼c, láťąc lưᝣng lao Äáťng, vÄn hĂła vĂ máťi quan háť cᝧa chĂşng ta váťi cĂĄc quáťc gia khĂĄc.
Còn bây giáť? CĂĄc lÄŠnh váťąc tráťng tâm chĂnh cho tĆ°ĆĄng lai
Nhiáťu háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äang thĂ nh cĂ´ng trong háťc táşp nhĆ°ng gạp phải tĂŹnh trấng phân biáťt chᝧng táťc, cĂ´ láşp vĂ thiáşżu hiáťu biáşżt váť vÄn hĂła trĂŞn diáťn ráťng. Äáť cho ÄẼt nĆ°áťc phĂĄt triáťn vᝯng mấnh, chĂşng ta cần phải thay Äáťi. CĂł nÄm lÄŠnh váťąc cĂł cĆĄ háťi thay Äáťi trong tĆ°ĆĄng lai.
- ChẼm dᝊt nấn phân biáťt chᝧng táťc. Trong tĆ°ĆĄng lai, cĂł nhᝯng láťąa cháťn Äáť Äạt ra nhᝯng káťł váťng mấnh máş˝ hĆĄn trong viáťc giải quyáşżt vẼn Äáť phân biáťt chᝧng táťc vĂ cung cẼp nhᝯng cĂĄch thᝊc rĂľ rĂ ng hĆĄn giĂşp ph᝼ huynh vĂ háťc sinh nĂŞu lĂŞn cĂĄc quan ngấi khi vẼn Äáť phân biáťt chᝧng táťc khĂ´ng Äưᝣc giải quyáşżt. ChĂşng ta cĹŠng ÄĂŁ cĂł tháť táşp trung náť láťąc giải quyáşżt vẼn Äáť phân biáťt chᝧng táťc áť nhᝯng nhĂłm sắc táťc thĆ°áťng báť nhắm m᝼c tiĂŞu nhẼt.
- Thay Äáťi nhᝯng gĂŹ Äưᝣc giảng dấy. Trong tĆ°ĆĄng lai, nhᝯng gĂŹ Äưᝣc dấy trong trĆ°áťng háťc cĂł tháť Äưᝣc thay Äáťi Äáť phản ĂĄnh chạt cháş˝ hĆĄn nhᝯng gĂŹ cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cᝧa New Zealand vĂ háťc sinh cᝧa cĂĄc cáťng Äáťng ÄĂł mong muáťn áť náťn giĂĄo d᝼c. Äiáťu nĂ y cĂł tháť bao gáťm thay Äáťi cĂĄc ngĂ´n ngᝯ Äưᝣc dấy trong trĆ°áťng háťc, cĂĄch thᝊc chĂşng ta dấy tĂ´n giĂĄo, khả nÄng Äưᝣc nhĂŹn thẼy cᝧa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ láťch sáť cᝧa háť trong giĂĄo trĂŹnh, vĂ mᝊc Äáť khĂł cᝧa bĂ i táşp áť trĆ°áťng.
- Thay Äáťi cĂĄch thᝊc dấy háťc (vĂ giĂĄo viĂŞn lĂ ai). Trong tĆ°ĆĄng lai, giĂĄo viĂŞn cần cĂł khả nÄng hiáťu vĂ ÄĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa cĂĄc nhĂłm háťc sinh Äa dấng hĆĄn nhiáťu. CĂł cĂĄc láťąa cháťn Äáť phĂĄt triáťn cĂĄc káťš nÄng cᝧa tẼt cả giĂĄo viĂŞn vĂ cung cẼp cĂĄc láť trĂŹnh háť trᝣ nhiáťu thĂ nh viĂŞn thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc hĆĄn trong viáťc tham gia giảng dấy vĂ tráť thĂ nh Trᝣ giảng.
- Thay Äáťi nĆĄi dấy háťc (máť ráťng cĂĄc tĂšy cháťn). Trong tĆ°ĆĄng lai, cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc cĂł tháť tĂŹm kiáşżm cĂĄc trĆ°áťng háťc phĂš hᝣp váťi mong Äᝣi cᝧa háť váť náťn giĂĄo d᝼c. Hiáťn cĂł cĂĄc cĆĄ cháşż Äáť tấo ra cĂĄc trĆ°áťng háťc váťi cĂĄc giĂĄ tráť, Äạc Äiáťm vĂ káťł váťng riĂŞng, cĹŠng nhĆ° cĂĄc láťąa cháťn Äáť tÄng cĆ°áťng háť trᝣ cho cĂĄc cáťng Äáťng tháťąc hiáťn Äiáťu ÄĂł.
- TÄng cĆ°áťng khả nÄng Äưᝣc nhĂŹn thẼy vĂ tiáşżng nĂłi cᝧa cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc trong náťn giĂĄo d᝼c. NhĂŹn váť tĆ°ĆĄng lai, cĂł cĂĄc láťąa cháťn Äáť thu tháşp vĂ theo dĂľi thĂ´ng tin máťt cĂĄch chạt cháş˝ hĆĄn váť tĂŹnh trấng cᝧa háťc sinh, vĂ Ć°u tiĂŞn, chᝧ Äáťng tuyáťn cháťn ngĆ°áťi thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ háťc sinh sắc táťc vĂ o ban quản tráť nhĂ trĆ°áťng.
Káşżt thĂşc
Aotearoa New Zealand Äang ngĂ y cĂ ng tráť nĂŞn Äa dấng váť sắc táťc. Äiáťu nĂ y tấo cĆĄ háťi cho háť tháťng giĂĄo d᝼c cᝧa chĂşng ta nắm bắt sáťą thay Äáťi nĂ y vĂ thĂch ᝊng Äáť ngĆ°áťi háťc thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc vĂ gia ÄĂŹnh cᝧa háť phĂĄt triáťn. Äáşżn nÄm 2043, máťt phần tĆ° háťc sinh cᝧa chĂşng ta sáş˝ thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc. Nhᝯng gĂŹ háť muáťn áť náťn giĂĄo d᝼c lĂ viáťc cần lĆ°u tâm.
Nháť náťn giĂĄo d᝼c nắm bắt sáťą Äa dấng vĂ ÄĂĄp ᝊng nhu cầu cᝧa tẼt cả háťc sinh, Aotearoa New Zealand sáş˝ tráť nĂŞn mấnh máş˝ hĆĄn váť mạt xĂŁ háťi, kinh táşż vĂ vÄn hĂła. NĂł cĹŠng sáş˝ tráť thĂ nh máťt nĆĄi tháşm chĂ còn hẼp dẍn hĆĄn cho ngĆ°áťi thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc khĂĄc nhau Äáşżn sáťng, háťc táşp, lĂ m viáťc vĂ nuĂ´i nẼng gia ÄĂŹnh cᝧa háť.
Náşżu muáťn tĂŹm hiáťu thĂŞm váť nghiĂŞn cᝊu cᝧa chĂşng tĂ´i, bấn cĂł tháť Äáťc bĂĄo cĂĄo Äầy Äᝧ: GiĂĄo d᝼c cho tẼt cả tráşť em cᝧa chĂşng ta: ÄĂłn nháşn cĂĄc sắc táťc Äa dấng
Bản tĂłm tắt nĂ y hiáťn cĂł áť cĂĄc ngĂ´n ngᝯ sau: tiáşżng Anh, tiáşżng Ả Ráşp, tiáşżng Trung (giản tháť), tiáşżng Hindi, tiáşżng Nháşt, tiáşżng Khmer, tiáşżng HĂ n, tiáşżng Tây Ban Nha, tiáşżng Tagalog, tiáşżng Viáťt.
CĆĄ quan ERO ÄĂŁ lĂ m gĂŹ
|
Äáť biáşżt Äưᝣc náťn giĂĄo d᝼c táťt nhĆ° tháşż nĂ o Äáťi váťi háťc sinh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng, chĂşng tĂ´i ÄĂŁ thu tháşp thĂ´ng tin theo nhiáťu cĂĄch:
|
- khảo sĂĄt háť gia ÄĂŹnh (1.250 phiáşżu trả láťi), câu háťi khảo sĂĄt cĂł sáşľn áť 10 ngĂ´n ngᝯ
- khảo sĂĄt háťc sinh (558) vĂ giĂĄo viĂŞn (263)
- Äi tháťąc táşż tấi tĂĄm trĆ°áťng háťc trĂŞn khắp Aotearoa New Zealand
- 13 nhĂłm chuyĂŞn Äáť, háťi háťp trong cáťng ÄáťngÂ
- pháťng vẼn 12 nhĂ lĂŁnh Äấo cáťng Äáťng, ngĆ°áťi náťp phản háťi
- 56 bĂ i gĂłp Ă˝
- cĂĄc nhĂłm chuyĂŞn Äáť trĂŞn mấng váťi sáťą tham gia cᝧa lĂŁnh Äấo 8 trĆ°áťng háťc
- máťt loất cĂĄc dᝯ liáťu tᝍ cĂĄc cĆĄ quan chĂnh phᝧ khĂĄc.
|
CĂ´ng tĂĄc tham vẼn cáťng Äáťng ÄĂŁ hĆ°áťng dẍn cho chĂşng tĂ´i
NghiĂŞn cᝊu nĂ y ÄĂŁ Äưᝣc hĆ°áťng dẍn báťi cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc. VĂ o thĂĄng 3 nÄm 2022, chĂşng tĂ´i ÄĂŁ xuẼt bản máťt tĂ i liáťu tham vẼn váť chᝧ Äáť TĂłm tắt cĂĄc tầm nhĂŹn dĂ i hấn, vĂ kĂŞu gáťi gĂłp Ă˝. VĂ o thĂĄng 11 nÄm 2022, chĂşng tĂ´i ÄĂŁ cĂ´ng báť bản bĂĄo cĂĄo dáťą thảo Äáť tham vẼn cáťng Äáťng, táť chᝊc háťi háťp, vĂ nháşn Äưᝣc phản háťi báşąng vÄn bản váť bản bĂĄo cĂĄo dáťą thảo. TĂ i liáťu tham vẼn ban Äầu cĂł sáşľn áť bảy ngĂ´n ngᝯ: tiáşżng Anh, tiáşżng Maori, tiáşżng Ả Ráşp, tiáşżng Trung (Giản tháť), tiáşżng Hindi, tiáşżng Nháşt, tiáşżng HĂ n; vĂ Bản tĂłm tắt bĂĄo cĂĄo dáťą thảo vĂ cĂĄc câu háťi Tham vẼn Giai Äoấn 2 cĂł sáşľn áť ngĂ´n ngᝯ tiáşżng Anh, tiáşżng Ả Ráşp, tiáşżng Trung (Giản tháť), tiáşżng Hindi, tiáşżng Nháşt, tiáşżng Khmer, tiáşżng HĂ n, tiáşżng Tây Ban Nha, tiáşżng Tagalog, tiáşżng Viáťt.
|
ChĂşng tĂ´i ÄĂĄnh giĂĄ cao ÄĂłng gĂłp cᝧa tẼt cả nhᝯng ngĆ°áťi ÄĂŁ háť trᝣ cho nghiĂŞn cᝊu nĂ y, Äạc biáťt lĂ nhᝯng háťc sinh, ph᝼ huynh vĂ gia ÄĂŹnh thuáťc cĂĄc cáťng Äáťng sắc táťc Äa dấng; cĂĄc nhĂ lĂŁnh Äấo cáťng Äáťng; cĂšng cĂĄc thầy cĂ´ giĂĄo vĂ lĂŁnh Äấo nhĂ trĆ°áťng ÄĂŁ chia sáşť váťi chĂşng tĂ´i cĂĄc trải nghiáťm, quan Äiáťm vĂ hiáťu biáşżt cᝧa háť thĂ´ng qua cĂĄc cuáťc pháťng vẼn, thảo luáşn nhĂłm, khảo sĂĄt. Nhᝯng trải nghiáťm cᝧa háť lĂ tráťng tâm cᝧa nhᝯng gĂŹ chĂşng tĂ´i ÄĂŁ háťc Äưᝣc. ChĂşng tĂ´i cảm ĆĄn cĂĄc bấn ÄĂŁ dĂ nh tháťi gian, chia sáşť kiáşżn thᝊc vĂ kinh nghiáťm cᝧa cĂĄc bấn máťt cĂĄch cáťi máť vĂ háşżt lòng.
|